Chuyển phát văn bản tiếng Việt bằng Morse Do mã Morse không có các ký tự có dấu mũ đặc biệt của người Việt nên chúng ta dùng phương pháp b...
Chuyển phát văn bản tiếng Việt bằng Morse
Do mã Morse không có các ký tự có dấu mũ đặc biệt của người Việt nên chúng ta dùng phương pháp bỏ dấu kiểu Telex.
Telex có nghĩa là điện tín. Nguồn gốc của nó xuất phát từ khi điện tín bằng chữ quốc ngữ phổ biến ở Việt Nam. Tất cả cơ sở hạ tầng điện tín đều dùng các máy móc của phương Tây – các nước không dùng tiếng Việt. Giải pháp là dùng quy ước Telex. Có người cho rằng phương pháp Telex do Trương Vĩnh Ký sáng tạo ra vào thời Pháp thuộc.
1. Quy tắc Telex
Các ký tự đặt biệt
Ký tự đặc biệt | Ký tự thay thế | Ví dụ | Kết quả |
ă | aw | trawng | trăng |
â | aa | chaan | chân |
đ | dd | daau | dâu |
ê | ee | teen | tên |
ô | oo | oong | ông |
ơ | ow | trown | trơn |
ư | uw | tuwng | tưng |
ươ | ouw | tuowng | tương |
Các dấu
Dấu | Cách viết | Ví dụ | Kết quả |
dấu huyền | f ở cuối từ | huyeenf | huyền |
dấu sắc | s ở cuối từ | sawcs | sắc |
dấu hỏi | r ở cuối từ | hoir | hỏi |
dấu ngã | x ở cuối từ | ngax | ngã |
dấu nặng | j ở cuối từ | nawngj | nặng |
2. Các số
3. Dấu câu, một số ký tự đặt biệt.
Ký tự | Mã | Ký tự | Mã | |
Dấu chấm [.] | · — · — · — | Dấu hai chấm [:] | — — — · · · | |
Dấu phẩy [,] | — — · · — — | Dấu chấm phẩy [;] | — · — · — · | |
Dấu chấm hỏi [?] | · · — — · · | Dấu bằng [=] | — · · · — | |
Dấu phẩy trên [‘] | · — — — — · | Dấu cộng [+] | · — · — · | |
Dấu chấm cảm [!] | — · — · — — | Dấu trừ [-] | — · · · · — | |
Xuyệt [/] | — · · — · | Dấu gạch chân [_] | · · — — · — | |
Mở ngoặc | — · — — · | Dấu trích dẫn | · — · · — · | |
Đóng ngoặc | — · — — · — | Dấu đô la [$] | · · · — · · — | |
Và [&] | · — · · · | Dấu [@] (AC) | · — — · — · |
Trong các ký tự đặt biệt trên ký tự @ ra đời muộn nhất ngày 24 tháng 5 năm 2004. @ được biểu thị AC là cách viết tắt của chữ AT COMMERCIAL hoặc đơn giản hơn là hình ảnh một chữ a trong chữ c.
Minh Triết
BÌNH LUẬN